Câu ví dụ:
” dolphins are common in the waters around Phu Quoc, and they are highly respected by most fishermen who believe that the mammals bring them luck and protect them at sea.
Nghĩa của câu:dolphin
Ý nghĩa
@dolphin /'dɔlfin/
* danh từ
- (động vật học) cá heo mỏ
- hình cá uốn cong mình (ở huy hiệu); ở bản khắc...)
- cọc buộc thuyền; cọc (để) cuốn dây buộc thuyền; phao