dissident /'disidənt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
bất đồng, bất đồng quan điểm, bất đồng ý kiến; không tán thành quan điểm của đa số, không tán thành quan điểm chính thức; chống đối, phản đối
danh từ
người bất đồng, người bất đồng quan điểm, người bất đồng ý kiến; người không tán thành quan điểm của đa số, người không tán thành quan điểm chính thức; người chống đối, người phản đối
(như) dissenter
Các câu ví dụ:
1. Since coming to power in 2014, Thailand's military government has clamped down on dissident activities, arresting many students and activists.
Xem tất cả câu ví dụ về dissident /'disidənt/