discretion /dis'kreʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự tự do làm theo ý mình
at discretion → tuỳ ý, mặc ý, không điều kiện
to surrender at discretion → đầu hàng không điều kiện
at the discretion of... → theo ý muốn của...
sự thận trọng
to act with discretion → hành động thận trọng
sự suy xét khôn ngoan
years of discretion; age of discretion → tuổi khôn, tuổi biết suy nghĩ rồi (ở Anh 14 tuổi)
discrestion is the better part of valour
(đùa cợt) lúc lâm nguy đánh bài chuồn là thượng sách (chế những anh hèn)