ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ disallowing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng disallowing


disallow /'disə'lau/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  không nhận, không công nhận, không thừa nhận, bác; cự tuyệt
  cấm, không cho phép

Các câu ví dụ:

1. The bourse can handle a maximum of 900,000 transactions a day, Tra said, adding that disallowing cancellations and modifications will ease the pressure on the system of brokerages in calculating and updating data.

Nghĩa của câu:

Sàn giao dịch có thể xử lý tối đa 900.000 giao dịch mỗi ngày, Tra cho biết thêm rằng việc không cho phép hủy và sửa đổi sẽ giảm bớt áp lực cho hệ thống môi giới trong việc tính toán và cập nhật dữ liệu.


2. Brokerage VNDirect’s CEO Do Ngoc Quynh said disallowing cancellations and modifications was necessary for the system to operate smoothly.

Nghĩa của câu:

Ông Đỗ Ngọc Quỳnh, Giám đốc điều hành Công ty môi giới VNDirect cho biết việc không cho phép hủy và sửa đổi là cần thiết để hệ thống hoạt động trơn tru.


Xem tất cả câu ví dụ về disallow /'disə'lau/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…