dilute /dai'lju:t/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
loãng
dilute acid → axit loãng
nhạt đi, phai (màu)
(nghĩa bóng) giảm bớt; mất chất
ngoại động từ
pha loãng, pha thêm nước
làm nhạt đi, làm phai màu
(nghĩa bóng) làm giảm bớt; làm mất chất
to dilute zoal → làm giảm nhiệt tình
to dilute labour
thay thế công nhân lành nghề bằng công nhân không lành nghề
@dilute
làm loãng, pha loãng