dilute /dai'lju:t/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
loãng
dilute acid → axit loãng
nhạt đi, phai (màu)
(nghĩa bóng) giảm bớt; mất chất
ngoại động từ
pha loãng, pha thêm nước
làm nhạt đi, làm phai màu
(nghĩa bóng) làm giảm bớt; làm mất chất
to dilute zoal → làm giảm nhiệt tình
to dilute labour
thay thế công nhân lành nghề bằng công nhân không lành nghề
@dilute
làm loãng, pha loãng
Các câu ví dụ:
1. To make pickles, wash vegetables and fruits, cut them into small pieces, and then soak them in dilute salt water.
Xem tất cả câu ví dụ về dilute /dai'lju:t/