ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ designed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng designed


design /di'zain/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án
the design of a machine → bản đồ án thiết kế một cái máy
the design of a book → đề cương một quyển sách
  ý muốn, ý định, dự định, dự kiến, mục đích; ý đồ, mưu đồ
by (with) design → với ý định; với mục đích; cố ý để
whether by accident or design → vô tình hay hữu ý
with a design to → nhằm mục đích để
to have designs on (against) somebody → có mưu đồ ám hại ai
  kế hoạch
  cách sắp xếp, cách trình bày, cách trang trí
a beautiful design of flowers → cách cắm hoa đẹp mắt
  kiểu, mẫu, loại, dạng
cars of laters design → xe ô tô kiểu mới nhất
  khả năng sáng tạo (kiểu, cách trình bày...), tài nghĩ ra (mưu kế...); sự sáng tạo

ngoại động từ


  phác hoạ, vẽ phác (tranh...), vẽ kiểu (quần áo, xe ô tô...), thiết kế, làm đồ án (nhà cửa), làm đề cương, phác thảo cách trình bày (sách, tranh ảnh nghệ thuật)
  có ý định, định, dự kiến, trù tính; có y đồ, có mưu đồ
to design to do (doing) something → dự định làm việc gì
we did not design this result → chúng tôi không dự kiến kết quả thế này
  chỉ định, để cho, dành cho
this little sword was not designed for real fighting → thanh gươm nhỏ bé này không phải là để chiến đấu thực sự

nội động từ


  làm nghề vẽ kiểu, làm nghề xây dựng đồ án

@design
  (Tech) thiết kế (d); đề án, đồ án; thiết kế (đ)

@design
  thiết kế; dự án

Các câu ví dụ:

1. The jet's flight recorders or "black boxes" are designed to emit acoustic signals for 30 days after a crash, giving search teams fewer than three weeks to spot them in waters up to 9,840-feet (3,000-meters) deep, which is on the edge of their range.

Nghĩa của câu:

Máy ghi âm chuyến bay hoặc "hộp đen" của máy bay phản lực được thiết kế để phát ra tín hiệu âm thanh trong 30 ngày sau vụ tai nạn, cho phép các đội tìm kiếm phát hiện chúng trong vùng nước sâu tới 9.840 feet (3.000 mét), trên cạnh của phạm vi của họ.


2. Noi Bai airport is undergoing scale adjustments as the number of passengers has surged past its designed capacity.

Nghĩa của câu:

Cảng hàng không Nội Bài đang tiến hành điều chỉnh quy mô do lượng hành khách tăng vượt công suất thiết kế.


3. However, the airport is only designed to handle 25 million passengers per year, with domestic terminal T1 having a capacity of 15 million and international terminal T2 servicing the remaining 10 million per annum.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, sân bay chỉ được thiết kế để phục vụ 25 triệu hành khách mỗi năm, trong đó nhà ga nội địa T1 có công suất 15 triệu và nhà ga quốc tế T2 phục vụ 10 triệu hành khách còn lại mỗi năm.


4. Though the study was not designed to explain the link, the team speculated it may have something to do with "cardio-locomotor synchronisation", a natural phenomenon whereby the heart beats in rhythm with a repetitive movement.

Nghĩa của câu:

Mặc dù nghiên cứu không được thiết kế để giải thích mối liên hệ, nhưng nhóm nghiên cứu suy đoán nó có thể liên quan đến "đồng bộ hóa tim-locomotor", một hiện tượng tự nhiên theo đó tim đập theo nhịp với một chuyển động lặp đi lặp lại.


5. Léman Luxury Office is designed as hi-end offices combined with five-star facilities for the white-collar circle in Ho Chi Minh City.

Nghĩa của câu:

Léman Luxury Office được thiết kế như những văn phòng cao cấp kết hợp với cơ sở vật chất năm sao cho giới cổ cồn trắng tại Thành phố Hồ Chí Minh.


Xem tất cả câu ví dụ về design /di'zain/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…