Câu ví dụ:
Deputy interior ministry spokesman Nasrat Rahimi told AFP the blasts were in fact aimed at the Shiite Tabayan cultural center.
Nghĩa của câu:blasts
Ý nghĩa
@blast /blɑ:st/
* danh từ
- luồng gió; luồng hơi (bễ lò), hơi (bom...)
- tiếng kèn
=the blast of a trumpet+ tiếng kèn trompet
- sự nổ (mìn)
* ngoại động từ
- làm tàn, làm khô héo, làm thui chột
=frost blasts buds+ sương giá làm thui chột nụ cây
- làm nổ tung, phá (bằng mìn)
- phá hoại, làm tan vỡ (hạnh phúc, kế hoạch...); làm mất danh dự
- gây hoạ; nguyền rủa
!blast you!
- đồ trời đánh thánh vật!
@blast
- (Tech) xóa, bộc phát; nổ nhanh