ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ depositors

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng depositors


depositor /di'pɔzitə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người gửi đồ vật; người gửi tiền (ở ngân hàng)
  máy làn lắng

Các câu ví dụ:

1. The company offered depositors of VND30 million ($1,280) or more than 36 percent interest for three-month terms, 38.

Nghĩa của câu:

Công ty cung cấp cho người gửi tiền 30 triệu đồng (1,280 đô la) hoặc hơn 36% lãi suất cho kỳ hạn ba tháng, 38.


Xem tất cả câu ví dụ về depositor /di'pɔzitə/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…