ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ democratic

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng democratic


democratic /,demə'krætik/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  dân chủ
Democrative party → (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng Dân chủ

Các câu ví dụ:

1. A new Constitutional democratic Party of Japan (CDPJ), formed by liberal former DP members, got 54 seats, beating the 49 seats of Koike's party to become the biggest opposition group, although both have just a fraction of the LDP's presence.

Nghĩa của câu:

Đảng Dân chủ Lập hiến mới của Nhật Bản (CDPJ), được thành lập bởi các cựu thành viên DP tự do, giành được 54 ghế, đánh bại 49 ghế của đảng Koike để trở thành nhóm đối lập lớn nhất, mặc dù cả hai đều chỉ có một phần nhỏ sự hiện diện của LDP.


2. Senate democratic leader Chuck Schumer said in a statement in response to Reuters’ report of the preliminary agreement.

Nghĩa của câu:

Lãnh đạo đảng Dân chủ tại Thượng viện Chuck Schumer cho biết trong một tuyên bố đáp lại báo cáo của Reuters về thỏa thuận sơ bộ.


3. A few hours earlier, democratic lawmakers ended a sit-in protest in the House of Representatives over guns.

Nghĩa của câu:

Vài giờ trước đó, các nhà lập pháp đảng Dân chủ đã kết thúc cuộc biểu tình ngồi trong Hạ viện về vấn đề súng đạn.


4. intelligence agencies' assessment was correct that Russia sought to boost Trump, hurt his democratic rival Hillary Clinton and sow discord.

Nghĩa của câu:

đánh giá của các cơ quan tình báo là đúng khi Nga tìm cách thúc đẩy Trump, làm tổn thương đối thủ đảng Dân chủ Hillary Clinton và gieo rắc mối bất hòa.


5. democratic Party sources said the party and Clinton's presidential campaign were deeply concerned about possible publication by WikiLeaks or other hackers of a new torrent of potentially embarrassing party information ahead of the Nov.

Nghĩa của câu:

Các nguồn tin của Đảng Dân chủ cho biết đảng và chiến dịch tranh cử tổng thống của Clinton vô cùng lo ngại về khả năng bị WikiLeaks hoặc các tin tặc khác công bố một loạt thông tin mới về đảng có khả năng gây bối rối trước tháng 11.


Xem tất cả câu ví dụ về democratic /,demə'krætik/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…