declare /di'kleə/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
tuyên bố
to declare war → tuyên chiến
to declare somebody to be guilty → tuyên bố ai có tội
to declare for somebody → tuyên bố ủng hộ ai; tán thành ai
công bố
to declare the result of an election → công bố kết quả bầu cử
bày tỏ, trình bày, biểu thị
to declare one's intentions → bày tỏ ý định của mình
to declare oneself → bày tỏ ý định của mình, tự bộc lộ, tự thú; phát ra (bệnh)
(thương nghiệp) khai (hàng hoá để đóng thuế)
to declare goods → khai hàng hoá
(đánh bài) xướng lên
to declare off
tuyên bố bãi bỏ; thôi; bỏ, cắt đứt, ngừng (cuộc đàm phán)
well, I declare!
(thông tục) thật như vậy sao!
Các câu ví dụ:
1. He will be remembered for declaring India a nuclear-armed state while struggling to maintain his image as the moderate face of Hindu nationalism.
Nghĩa của câu:Ông sẽ được nhớ đến vì đã tuyên bố Ấn Độ là một quốc gia có vũ khí hạt nhân trong khi đấu tranh để duy trì hình ảnh của mình như một bộ mặt ôn hòa của chủ nghĩa dân tộc Hindu.
2. Jewish groups had reacted angrily to the investigators' delay in declaring that killing an anti-Semitic act.
3. “He is declaring war in the Middle East, he is declaring war against 1.
Xem tất cả câu ví dụ về declare /di'kleə/