ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ decks

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng decks


deck /dek/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  boong tàu, sàn tàu
on deck → trên boong
upper deck → boong trên
lower deck → boong dưới
  tầng trên, tầng nóc (xe buýt hai tầng)
  (hàng không), (từ lóng) đất, mặt đất
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cỗ bài
'expamle'>to clear the decks [for action]
  chuẩn bị chiến đấu (tàu chiến)
  (nghĩa bóng) chuẩn bị hành động, sẵn sàng hành động
on deck
  (thông tục) sẵn sàng hành động

ngoại động từ


  trang hoàng, tô điểm
=to deck oneself out with fine jewels → tô điểm bằng các đồ trang sức đẹp
  (hàng hải) đóng dàn (tàu)

@deck
  (lý thuyết trò chơi) cỗ bài

Các câu ví dụ:

1. According to VnExpress sources, the confusion in defining the word 'mui tau' led to a spontaneous ban of mounting upper decks.


2. “After a boat capsized in Da Nang, the captains and crew have been more cautious, exercising the ban of mounting ship decks on their own.


3. It will feature 40 skateboard decks that have been transformed into unique artworks by four Vietnamese and six French artists.


4. Other skateboard decks that will be exhibited are by France's Bambi Bakbi, Don Mateo, Babs, Dodo Ose, and Le Monstr and Vietnamese artists Amm Banhmi, Vuiqa (Dinh Nhat Khang) and Cresk (Nguyen Tan Luc).


Xem tất cả câu ví dụ về deck /dek/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…