deck /dek/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
boong tàu, sàn tàu
on deck → trên boong
upper deck → boong trên
lower deck → boong dưới
tầng trên, tầng nóc (xe buýt hai tầng)
(hàng không), (từ lóng) đất, mặt đất
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cỗ bài
'expamle'>to clear the decks [for action]
chuẩn bị chiến đấu (tàu chiến)
(nghĩa bóng) chuẩn bị hành động, sẵn sàng hành động
on deck
(thông tục) sẵn sàng hành động
ngoại động từ
trang hoàng, tô điểm
=to deck oneself out with fine jewels → tô điểm bằng các đồ trang sức đẹp
(hàng hải) đóng dàn (tàu)
@deck
(lý thuyết trò chơi) cỗ bài
Các câu ví dụ:
1. It does not help that she is training in a 25m public pool, half the size of an Olympic pool, whose deck is strewn with empty beer bottles from parties the night before.
Nghĩa của câu:Chẳng ích gì khi cô ấy đang tập luyện trong một hồ bơi công cộng dài 25m, rộng bằng một nửa hồ bơi Olympic, nơi có boong đầy những chai bia rỗng từ các bữa tiệc đêm hôm trước.
2. Nguyen Van Nam, 40, a tourist, said he had to pay dearly to hire a ship to visit Ha Long Bay only to sit in the narrow lower deck with limited view while the upper deck was strictly forbidden.
3. One photo shows a headless dolphin, and another shows a dolphin head with parts lying on the deck of a boat.
Xem tất cả câu ví dụ về deck /dek/