ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ debts

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng debts


Debt

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Nợ.
+ Trách nhiệm hoặc khoản tiền nợ nảy sinh do vay mượn về tài chính hay nhận các hàng hoá hoặc dịch vụ dưới dạng tín dụng tức là sẽ trả sau.

Các câu ví dụ:

1. 2 billion) worth of debts issued by Vietnamese banks, or 23 percent of the total issuance.

Nghĩa của câu:

2 tỷ) giá trị các khoản nợ do các ngân hàng Việt Nam phát hành, tương đương 23% tổng số phát hành.


2. This, along with rising bad debts across the banking sector this year, would put a strain on the performance of the sector and make it harder for weaker banks to recover, the central bank warned.

Nghĩa của câu:

Điều này cùng với việc gia tăng nợ xấu trong toàn ngành ngân hàng trong năm nay, sẽ gây áp lực lên hoạt động của ngành và khiến các ngân hàng yếu kém khó phục hồi hơn, ngân hàng trung ương cảnh báo.


3. Techcombank, which has been the most profitable private lender in the country in recent years, increased its provision for bad debts by 3.

Nghĩa của câu:

Techcombank, công ty cho vay tư nhân có lợi nhuận cao nhất cả nước trong những năm gần đây, đã tăng 3 khoản trích lập dự phòng nợ xấu.


4. 8 billion) in debts while the total assets of the country’s 526 SOEs had increased by 3 percent to VND3,000 trillion ($129 billion).


5. Local banks in Vietnam are struggling with bad debts that are likely to have negative impacts on their business performance and the country’s economic growth this year.


Xem tất cả câu ví dụ về Debt

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…