dagger /'dægə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dao găm
(ngành in) dấu chữ thập
to be at daggers drawm
to be at daggers' points
hục hặc với nhau; sẵn sàng choảng nhau
to look daggers at
nhìn giận dữ, nhìn hầm hầm; nhìn trừng trừng
to speak daggers to someone
nói cay độc với ai; nói nóng nảy với ai, gắt gỏng với ai
Các câu ví dụ:
1. President Xi Jinping is expected to celebrate the opening ceremony in the mainland city of Zhuhai on Tuesday morning, but details of the robe and dagger event have been kept secret.
Xem tất cả câu ví dụ về dagger /'dægə/