ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ crowds

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng crowds


crowd /kraud/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đám đông
to be lost in the crowd → bị lạc trong đám đông
  (the crowd) quần chúng
  (thông tục) bọn, lũ, nhóm, tụi, cánh
  đống, vô số
a crowd of papers → đống giấy
  crowd of sail (hàng hải) sự căng hết (thảy) buồm, sự căng nhiều buồm
'expamle'>he might pass in the crowd
  anh ta chẳng có gì xấu để cho thiên hạ phải để ý, anh ta cũng chẳng có gì để thiên hạ phải để nói

nội động từ


  xúm lại, tụ tập, đổ xô đến
=to crowd round someone → xúm quanh ai
  (+ into, through) len vào, chen vào, len qua
  (hàng hải) đi hết tốc độ, căng hết buồm mà đi

ngoại động từ


  làm cho chật ních, chồng chất, nhét đầy, nhồi nhét
  tụ tập, tập hợp
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dùng áp lực đối với (ai), cưỡng bách, thúc giục; quấy rầy
to crowd someone's into doing something → dùng áp lực bắt ai làm gì, cưỡng bách ai làm gì
  (thể dục,thể thao) làm trở ngại, cản (đối phương)
'expamle'>to crowd into
  ùa vào, đổ xô vào, lũ lượt kéo vào
to crowd out
  ùa ra, đổ xô ra, lũ lượt kéo ra
  đuổi ra ngoài, không cho vào (vì quá đông)
=to be crowded out → bị ẩy ra ngoài không vào được vì quá đông
to crowd (on) sail
  (hàng hải) gương hết (thảy) buồm

Các câu ví dụ:

1. crowds who gathered in bars and cafes in Harare to watch the address, which was widely expected would end in the 93-year-old's resignation, were left stunned and disconsolate.

Nghĩa của câu:

Đám đông tụ tập tại các quán bar và quán cà phê ở Harare để theo dõi địa chỉ, nơi được cho là sẽ kết thúc bằng việc từ chức của người đàn ông 93 tuổi, đã bị choáng váng và thất vọng.


2. Cheering crowds welcomed the Olympic flame to a freezing Seoul on Saturday, where the torch will be paraded for four days before making its way to Pyeongchang for the start of the Winter Games.


3. Street protests hit Iran for a third day running on Saturday, spreading to the capital Tehran with crowds confronting police and attacking some state buildings, and a social media report said two demonstrators had been shot dead in a provincial town.


4. Nguyen Van Tung, director of Tay Bac travel firm, said holiday crowds have led to traffic congestion and hotel room overload.


5. The Vietnamese entertainment industry has been hit hard by the novel coronavirus, with movie releases and music shows put off to avoid large crowds from gathering.


Xem tất cả câu ví dụ về crowd /kraud/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…