crossroads
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
nơi hai đường gặp và cắt nhau
We came to a crossroads
Chúng tôi đến một giao lộ
at the cross roads →(nghĩa bóng) đến bước ngoặc; đến bước quyết định
Các câu ví dụ:
1. The street decoration stands at a major crossroads in Can Tho, the fifth biggest city in Vietnam after Saigon, Hanoi, Da Nang and Hai Phong.
Xem tất cả câu ví dụ về crossroads