crib /krib/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
giường cũi (của trẻ con)
lều, nhà nhỏ; nhà ở
máng ăn (cho súc vật)
(ngôn ngữ nhà trường) bài dịch để quay cóp
(thông tục) sự ăn cắp văn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thùng (đựng muối, ngô...)
cái đó (để đơm cá)
giàn gỗ (đỡ thành giếng, hầm mỏ...) ((cũng) crib work)
to crack a crib
(xem) crack
ngoại động từ
nhốt chặt, giam kín
làm máng ăn (cho chuồng bò...)
(ngôn ngữ nhà trường) quay, cóp
ăn cắp căn
làm giàn gỗ (đỡ thành giếng, hầm mỏ...)
Các câu ví dụ:
1. "If the Moby Dick portion of his Nobel lecture was indeed cribbed from SparkNotes, then what is the world to make of it? Perhaps the use of SparkNotes can be seen as a sendup of the prestige-prize economy," said Pitzer.
Xem tất cả câu ví dụ về crib /krib/