cousin /'kʌzn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
anh (em họ); anh con bác, em con chú; anh (em) con cô con cậu; anh (em) con dì; anh cháu bác, em cháu chú
các hạ (tiếng vua xưng hô với nhau)
first cousin; cousin german
anh (chị) con bác, em con chú; anh (em) con cô con cậu ruột
first cousin once removed
cháu gọi bằng bác (chú, cô, dì)
first cousin twice removed
cháu gọi bằng ông bác (bà bác, ông chú, bà cô, bà dì)
second cousin
anh (chị) con bác, em con chú họ; anh (chị, em) con cô con cậu họ
second cousin once removed
cháu gọi bằng bác (chú, côm dì) họ
second cousin twice removed
cháu gọi bằng ông bác (bà bác, ông chú, bà cô, bà dì) họ
to call cousin with somebody
tự nhiên là có họ với ai
Các câu ví dụ:
1. rex and several of its cousins in the tyrannosaurid family, and compiled a database of fossilized hide impressions.
2. rex and its cousins about the time the Late Cretaceous began.
3. High-school students talk of kidnapped cousins.
4. A video shows cousins approaching two soldiers and asking them to leave before shoving, kicking and slapping them.
5. Made from a mixture of rice and cassava flour, the rolls have a silky white texture and is slightly thicker than its Hanoi and Saigon cousins.
Xem tất cả câu ví dụ về cousin /'kʌzn/