ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ countered

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng countered


counter /'kauntə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  quầy hàng, quầy thu tiền
to serve behind the counter → phục vụ ở quầy hàng, bán hàng
  ghi sê (ngân hàng)
  bàn tính, máy tính
  người đếm
  thẻ (để đánh bạc thay tiền)
  ức ngực
  (hàng hải) thành đuôi tàu
  miếng đệm lót giày

tính từ


  đối lập, chống lại, trái lại, ngược lại
  sao để đối chiếu (bản văn kiện)
* phó từ
  đối lập, chống lại, trái lại, ngược lại
to act counter to someone's wishes → hành động chống lại y muốn của một người nào
to go counter
  đi ngược lại, làm trái lại

động từ


  phản đối, chống lại, làm trái ngược lại, nói ngược lại
  chặn lại và đánh trả, phản công (đấu kiếm, quyền Anh)

@counter
  (Tech) máy đếm, bộ đếm, đồng hồ đếm

@counter
  máy tính; máy đếm; (lý thuyết trò chơi) quân cờ nhảy

Các câu ví dụ:

1. This is countered with the argument that the high-speed railway has great advantages in a country with narrow and long terrain like Vietnam.


2. It has countered poaching by increased activity by park rangers and tougher jail sentences.


Xem tất cả câu ví dụ về counter /'kauntə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…