counsel /'kaunsəl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự hỏi ý kiến, sự bàn bạc
to take counsel with somebody → hội ý với ai, bàn bạc với ai
to take counsel together → cùng nhau bàn bạc trao đổi ý kiến với nhau
lời khuyên, lời chỉ bảo
to give good counsel → góp lời khuyên tốt
ý định, dự định
to keep one's own counsel → giữ bí mật, không để lộ ý định của mình
luật sư; nhóm luật sư (trong một vụ kiện)
to be counsel for the plaintif → làm luật sư cho nguyên đơn
ngoại động từ
khuyên răn, khuyên bảo, chỉ bảo
to counsel someone to do something → khuyên ai làm gì
Các câu ví dụ:
1. The support centers will provide medical attention, police liaison, legal advice and counseling.
Xem tất cả câu ví dụ về counsel /'kaunsəl/