ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cops

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cops


cop /kɔp/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  suốt chỉ, con chỉ
  (từ lóng) cảnh sát, mật thám, cớm
  (từ lóng) sự bắt được, sự tóm được
a fair cop → sự bị tóm gọn

ngoại động từ


  (từ lóng) bắt được, tóm được
to cop it
  (từ lóng) bị phạt, bị chỉnh

Các câu ví dụ:

1. Vietnamese cops have seized $3 million worth of heroin hidden inside packets of tea and smuggled from Laos, state media said Thursday, the largest recorded haul of the drug in the country.

Nghĩa của câu:

Các phương tiện truyền thông nhà nước cho biết hôm thứ Năm, cảnh sát Việt Nam đã thu giữ lượng heroin trị giá 3 triệu đô la được giấu bên trong các gói trà và nhập lậu từ Lào.


2. The actions against the two cops arise of accusations of corruption made in October 2019.


3. Two Dong Nai traffic cops accused their superiors, Cang and Tu, of frequently letting violators off the hook because they "have paid the team.


4. After verification of the allegations, Major General Nguyen Ngoc Hieu, Deputy Chief Inspector of the Ministry of Public Security, had said that "there are reasons" to believe that the two senior cops were guilty.


Xem tất cả câu ví dụ về cop /kɔp/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…