contend /kən'tend/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
chiến đấu, đấu tranh
to contend for the truth → đấu tranh cho chân lý
to contend with difficulties → đấu tranh với những khó khăn
tranh giành, ganh đua
to contend with someone for a prize → tranh giải với ai
tranh cãi, tranh luận
ngoại động từ
dám chắc rằng, cho rằng
I contend that it is impossible → tôi dám chắc rằng cái đó không thể thực hiện được