tend /tend/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
trông nom, săn sóc, chăm sóc, chăm nom, giữ gìn
to tend a patient → chăm sóc người bệnh
to tend a garden → chăm nom khu vườn
to tend a machine → trông nom giữ gìn máy móc
nội động từ
(+ on, upon) theo, theo hầu, hầu hạ, phục vụ
to tend upon someone → phục vụ ai
quay về, xoay về, hướng về, đi về
hướng tới, nhắm tới
all their efforts tend to the same object → tất cả những cố gắng của chúng đều cùng nhằm tới một mục đích
có khuynh hướng
@tend
tiến đến, dẫn đến to t. to the limit (giải tích) tiến tói giới hạn
Các câu ví dụ:
1. It found that overweight students tended to consume more protein-rich foods.
Xem tất cả câu ví dụ về tend /tend/