ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tended

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tended


tend /tend/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  trông nom, săn sóc, chăm sóc, chăm nom, giữ gìn
to tend a patient → chăm sóc người bệnh
to tend a garden → chăm nom khu vườn
to tend a machine → trông nom giữ gìn máy móc

nội động từ


  (+ on, upon) theo, theo hầu, hầu hạ, phục vụ
to tend upon someone → phục vụ ai
  quay về, xoay về, hướng về, đi về
  hướng tới, nhắm tới
all their efforts tend to the same object → tất cả những cố gắng của chúng đều cùng nhằm tới một mục đích
  có khuynh hướng

@tend
  tiến đến, dẫn đến to t. to the limit (giải tích) tiến tói giới hạn

Các câu ví dụ:

1. It found that overweight students tended to consume more protein-rich foods.


Xem tất cả câu ví dụ về tend /tend/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…