contact /kɔntækt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự chạm, sự tiếp xúc
our troops are in contact with the enemy → quân ta đã chạm với quân địch
point of contact → điểm tiếp xúc
(toán học) tiếp điểm
(điện học) sự cho tiếp xúc; chỗ tiếp xúc (hai dòng điện); cái ngắt điện, cái công tắc ((cũng) contact piece)
to break contact → cắt điện, ngắt điện
sự tiếp xúc, sự giao thiệp, sự gặp gỡ, sự giao dịch, sự đi lại, sự lui tới
to be in contact with someone → giao thiệp với ai, tiếp xúc với ai
(số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơ hội gặp gỡ, cơ hội làm quen
người đầu mối liên lạc
(y học) người có thể truyền bệnh (vì đã tiếp xúc với người bệnh)
to come in (into) contact with
tiếp xúc với, giao thiệp với
out of contact
không có quan hệ gì, không gần gũi, không tiếp xúc
to lose contact with
mất bóng (ai); đứt liên lạc với (ai); không gặp (ai)
ngoại động từ
cho tiếp với, cho tiếp xúc với
@contact
(Tech) tiếp điểm, chỗ tiếp xúc; cái công tắc; cái hãm; tiếp xúc; nối (mạch) (đ)
@contact
sự tiếp xúc; sự mật tiếp; công tắc // tiếp xúc
c. of higher order sự tiếp xúc bậc cao
adjustable c. sự tiếp xúc điều chỉnh được
break c. (máy tính) công tắc hãm
double c. (hình học) tiếp xúc kép
high c. tiếp xúc bậc cao
make c. (máy tính) công tắc đóng
normally closed c. (máy tính) công tắc đóng thường
normally open c. (máy tính) công tắc mở thường
poor c. (máy tính) công tắc xấu
retaining c. (máy tính) công tắc giữa
shut off c.(máy tính) công tắc hãm
total c. tiếp xúc toàn phần
transfer c. (máy tính) công tắc đổi mạch
Các câu ví dụ:
1. Therefore, Thao sought to contact Giang to make sure the woman contacting her was a family member of Thao.
2. The National Highway Traffic Safety Administration said late Monday in a statement that it is contacting local authorities and Fiat Chrysler "to understand all facts regarding the crash.
Xem tất cả câu ví dụ về contact /kɔntækt/