ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ contact

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng contact


contact /kɔntækt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự chạm, sự tiếp xúc
our troops are in contact with the enemy → quân ta đã chạm với quân địch
point of contact → điểm tiếp xúc
  (toán học) tiếp điểm
  (điện học) sự cho tiếp xúc; chỗ tiếp xúc (hai dòng điện); cái ngắt điện, cái công tắc ((cũng) contact piece)
to break contact → cắt điện, ngắt điện
  sự tiếp xúc, sự giao thiệp, sự gặp gỡ, sự giao dịch, sự đi lại, sự lui tới
to be in contact with someone → giao thiệp với ai, tiếp xúc với ai
  (số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơ hội gặp gỡ, cơ hội làm quen
  người đầu mối liên lạc
  (y học) người có thể truyền bệnh (vì đã tiếp xúc với người bệnh)
to come in (into) contact with
  tiếp xúc với, giao thiệp với
out of contact
  không có quan hệ gì, không gần gũi, không tiếp xúc
to lose contact with
  mất bóng (ai); đứt liên lạc với (ai); không gặp (ai)

ngoại động từ


  cho tiếp với, cho tiếp xúc với

@contact
  (Tech) tiếp điểm, chỗ tiếp xúc; cái công tắc; cái hãm; tiếp xúc; nối (mạch) (đ)

@contact
  sự tiếp xúc; sự mật tiếp; công tắc // tiếp xúc
  c. of higher order sự tiếp xúc bậc cao
  adjustable c. sự tiếp xúc điều chỉnh được
  break c. (máy tính) công tắc hãm
  double c. (hình học) tiếp xúc kép
  high c. tiếp xúc bậc cao
  make c. (máy tính) công tắc đóng
  normally closed c. (máy tính) công tắc đóng thường
  normally open c. (máy tính) công tắc mở thường
  poor c. (máy tính) công tắc xấu
  retaining c. (máy tính) công tắc giữa
  shut off c.(máy tính) công tắc hãm
  total c. tiếp xúc toàn phần
  transfer c. (máy tính) công tắc đổi mạch

Các câu ví dụ:

1. A South Korean cargo vessel is missing after making its last contact in the South Atlantic about 2,500 kilometres (1,500 miles) from shore and 22 crew members are unaccounted for, South Korea's foreign ministry and news reports said on Sunday.

Nghĩa của câu:

Một tàu chở hàng của Hàn Quốc đã mất tích sau khi liên lạc lần cuối cùng ở Nam Đại Tây Dương cách bờ biển khoảng 2.500 km (1.500 dặm) và 22 thành viên thủy thủ đoàn không có thông tin gì, Bộ Ngoại giao Hàn Quốc và các bản tin cho biết hôm Chủ nhật.


2. In his first contact with the outside world since the takeover, Mugabe spoke by telephone to the president of South Africa, Jacob Zuma, and told him he was confined to his home but fine, the South African presidency said in a statement.

Nghĩa của câu:

Trong lần tiếp xúc đầu tiên với thế giới bên ngoài kể từ khi tiếp quản, Mugabe đã nói chuyện qua điện thoại với Tổng thống Nam Phi, Jacob Zuma và nói với ông rằng ông bị giam trong nhà nhưng vẫn ổn, tổng thống Nam Phi cho biết trong một tuyên bố.


3. Please contact the Cinematheque for more info (hanoicinema22@gmail.

Nghĩa của câu:

Vui lòng liên hệ với Cinematheque để biết thêm thông tin (hanoicinema22 @ gmail.


4. Besides, the organizers had to contact his record company Universal Music Group two years in advance.

Nghĩa của câu:

Bên cạnh đó, ban tổ chức đã phải liên hệ với công ty thu âm Universal Music Group của anh trước hai năm.


5. Following contact tracing on an English teacher confirmed Monday as "patient 1347," four teachers working at the Vo Van Tan and Nguyen Hue primary schools in District 6 have been confirmed F1 (first generation infection) suspects.


Xem tất cả câu ví dụ về contact /kɔntækt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…