ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ constant

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng constant


constant /'kɔnstənt/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  bền lòng, kiên trì
  kiên định, trung kiên; trung thành, chung thuỷ
to remain constant to one's principles → trung thành với nguyên tắc của mình
  không ngớt, không dứt, liên miên, liên tiếp
constant rain → mưa liên miên
constant chatter → sự nói không dứt, sự nói liên miên
  bất biến, không thay đổi

@constant
  (Tech) hằng số, số không đổi, hằng lượng; hệ số

@constant
  bằng số, hằng lượng, số không đổi
  c. of integration hằng số tích phân
  c. of proportionality hệ số tỷ lệ
  absolute c. hằng số tuyệt đối
  arbitrary c. hằng số tuỳ ý
  beam c. hằng số dầm
  characteristic c. hằng số đặc trưng
  coupling c. hằng số ngẫu hợp
  damping c. hằng số làm tắt dần
  dielectric c (vật lí) hằng số điện môi
  elastic c hằng số đàn hồi
  gravitation c. hằng số hấp dẫn
  logical c. (logic học) hằng lượng lôgic
  multiplication c.s of an algebra hằng số lượng nhận của một đại số
  nummerical hằng số
  oscillation c hằng số dao động
  plase c. hằng số pha
  separation c hằng số tách
  structural c. hằng số kết cấu
  time c hằng số thời gian
  transferr c. hằng số di chuyển

Các câu ví dụ:

1. Dao, a Hanoi resident, wrote on her Facebook page that she was longing to visit her parents in her hometown, but considered not going just because she would face constant questions about her single status.

Nghĩa của câu:

Chị Đào, một cư dân Hà Nội, viết trên trang Facebook của mình rằng cô rất mong được về thăm bố mẹ ở quê, nhưng cân nhắc không đi chỉ vì cô sẽ phải đối mặt với những câu hỏi liên tục về tình trạng độc thân của mình.


2. The video of a young independent woman receiving constant questions about marriage during the Tet holiday became a top trend on Youtube, attracting more than two million views in the first two days.

Nghĩa của câu:

Đoạn video của một phụ nữ trẻ độc lập liên tục nhận được câu hỏi về chuyện cưới xin trong dịp Tết đã trở thành trào lưu hàng đầu trên Youtube, thu hút hơn hai triệu lượt xem trong hai ngày đầu tiên.


3. Duc told the BBC, "Passionate, constant learning is what helps us overcome difficulties and be optimistic.

Nghĩa của câu:

Anh Đức nói với BBC, “Đam mê, không ngừng học hỏi là điều giúp chúng tôi vượt qua khó khăn và lạc quan.


4. Traveling in Vietnam, it sometimes feels like taking part in a constant battle where you need to know how to protect yourself from being overcharged by street vendors, restaurants, taxi drivers, hotel and stores.

Nghĩa của câu:

Du lịch ở Việt Nam, đôi khi bạn cảm thấy như đang tham gia vào một cuộc chiến liên miên, nơi bạn cần biết cách bảo vệ mình khỏi bị những người bán hàng rong, nhà hàng, tài xế taxi, khách sạn và cửa hàng thu giá quá cao.


5. "The icebergs from Antarctica are constant, but because this mass is particularly large, its passage through the ocean needs to be monitored as it can pose a danger to maritime traffic.


Xem tất cả câu ví dụ về constant /'kɔnstənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…