confusion /kən'fju:ʤn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự lộn xôn, sự hỗn độn, sự rối loạn, sự hỗn loạn
everything was in confusion → tất cả đều lộn xộn hỗn loạn
to throw the enemy into confusion → làm cho quân địch rối loạn
sự mơ hồ, sự mập mờ, sự rối rắm (ý nghĩa)
sự lẫn lộn, sự nhầm lẫn
confusion of something with another → sự nhầm lẫn cái gì với cái khác
sự bối rối, sự ngượng ngập, sự xấu hổ
to make confusion more confounded → đã bối rối lại làm cho bối rối hơn, đã ngượng lại làm cho xấu hổ thêm
nhuộng confusion) chết tiệt!, chết toi!
confusion worse confounded
tình trạng đã hỗn loạn lại càng hỗn loạn hơn
to drink confusion to somebody
vừa uống rượu vừa chửi đổng ai