community /kə'mju:niti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh...)
we must work for the welfare of the community → chúng ta phải làm việc vì phúc lợi của nhân dân
phường, hội, phái, nhóm người (cùng tôn giáo, cùng quốc tịch...)
a religious community → giáo phái
the foreign community in Paris → nhóm người ngoại quốc ở Pa ri
sở hữu cộng đồng, sở hữu chung
community of religion → cộng đồng tôn giáo
community of interest → cộng đồng quyền lợi
(the community) công chúng, xã hội
community centre
câu lạc bộ khu vực
community singing
đồng ca, sự hát tập thể
Các câu ví dụ:
1. The Living Deltas Hub is said to operate on a model of equitable partnerships with delta residents and the research community working together.
Nghĩa của câu:Trung tâm Living Deltas được cho là hoạt động theo mô hình hợp tác công bằng với các cư dân vùng đồng bằng và cộng đồng nghiên cứu cùng làm việc.
2. With collaboration between science and the arts, we can connect and guide the community here in Vietnam about these mental health issues.
Nghĩa của câu:Với sự hợp tác giữa khoa học và nghệ thuật, chúng tôi có thể kết nối và hướng dẫn cộng đồng ở Việt Nam về những vấn đề sức khỏe tâm thần này.
3. But it also indicates that the community is increasingly concerned with wildlife protection issues, Nguyen Phuong Dung, its deputy director, said.
Nghĩa của câu:Nhưng nó cũng chỉ ra rằng cộng đồng đang ngày càng quan tâm đến các vấn đề bảo vệ động vật hoang dã, bà Nguyễn Phương Dung, phó giám đốc của nó, cho biết.
4. Britain's Vietnamese community has set up nail bars across the country but experts say traffickers have piggy-backed off their success.
Nghĩa của câu:Cộng đồng người Việt ở Anh đã thành lập các quán nail trên khắp đất nước nhưng các chuyên gia cho rằng những kẻ buôn người đã hỗ trợ thành công của họ.
5. This challenge should not subdue us but should create a force for us to become stronger together and thrive as a truly united community that can proactively respond to any difficulties and challenges that arise in the future," he said.
Nghĩa của câu:Thách thức này không nên khuất phục chúng ta mà phải tạo ra động lực để chúng ta cùng nhau trở nên mạnh mẽ hơn và phát triển như một cộng đồng thực sự đoàn kết, có thể chủ động ứng phó với mọi khó khăn và thách thức nảy sinh trong tương lai ", ông nói.
Xem tất cả câu ví dụ về community /kə'mju:niti/