Câu ví dụ #1
1. The Living Deltas Hub is said to operate on a model of equitable partnerships with delta residents and the research community working together.
Nghĩa của câu:Trung tâm Living Deltas được cho là hoạt động theo mô hình hợp tác công bằng với các cư dân vùng đồng bằng và cộng đồng nghiên cứu cùng làm việc.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. With collaboration between science and the arts, we can connect and guide the community here in Vietnam about these mental health issues.
Nghĩa của câu:Với sự hợp tác giữa khoa học và nghệ thuật, chúng tôi có thể kết nối và hướng dẫn cộng đồng ở Việt Nam về những vấn đề sức khỏe tâm thần này.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. But it also indicates that the community is increasingly concerned with wildlife protection issues, Nguyen Phuong Dung, its deputy director, said.
Nghĩa của câu:Nhưng nó cũng chỉ ra rằng cộng đồng đang ngày càng quan tâm đến các vấn đề bảo vệ động vật hoang dã, bà Nguyễn Phương Dung, phó giám đốc của nó, cho biết.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Britain's Vietnamese community has set up nail bars across the country but experts say traffickers have piggy-backed off their success.
Nghĩa của câu:Cộng đồng người Việt ở Anh đã thành lập các quán nail trên khắp đất nước nhưng các chuyên gia cho rằng những kẻ buôn người đã hỗ trợ thành công của họ.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. This challenge should not subdue us but should create a force for us to become stronger together and thrive as a truly united community that can proactively respond to any difficulties and challenges that arise in the future," he said.
Nghĩa của câu:Thách thức này không nên khuất phục chúng ta mà phải tạo ra động lực để chúng ta cùng nhau trở nên mạnh mẽ hơn và phát triển như một cộng đồng thực sự đoàn kết, có thể chủ động ứng phó với mọi khó khăn và thách thức nảy sinh trong tương lai ", ông nói.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. Producers have framed the entire transgender community into a person too colorfully dressed, flirty and bitchy.
Nghĩa của câu:Các nhà sản xuất đã đóng khung toàn bộ cộng đồng người chuyển giới thành một người ăn mặc quá sặc sỡ, xuề xòa và hỗn xược.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. An said Friendship Tower also matches the DNA of companies, which require a working environment that serves as a place for meeting, collaboration, community building and exchange of knowledge.
Nghĩa của câu:An cho biết Tháp Hữu nghị cũng phù hợp với DNA của các công ty, đòi hỏi một môi trường làm việc phục vụ như một nơi để gặp gỡ, hợp tác, xây dựng cộng đồng và trao đổi kiến thức.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. But what makes Hanh feel secure is the mutual help and support of the Vietnamese community in Dubai amid difficulties.
Nghĩa của câu:Nhưng điều khiến Hạnh yên tâm là sự giúp đỡ, đùm bọc lẫn nhau của cộng đồng người Việt tại Dubai giữa lúc khó khăn.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. The fate of the local community and the factories are therefore intertwined, and many investors are partially going through what Son Loi residents are.
Nghĩa của câu:Số phận của cộng đồng địa phương và các nhà máy vì thế đan xen vào nhau, và nhiều nhà đầu tư đang phần nào trải qua những gì cư dân Sơn Lôi.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. Authorities in each locality as also related ministries and agencies have remained passive in coming up with a specific plan on fighting the pandemic once there is an outbreak of community transmissions.
Nghĩa của câu:Chính quyền từng địa phương cũng như các bộ, ngành liên quan còn bị động trong việc đưa ra phương án cụ thể chống đại dịch khi bùng phát cộng đồng.
Xem thêm »