ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ commission

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng commission


commission /kə'miʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lệnh, mệnh lệnh
  nhiệm vụ, phận sự
to be on the commission → đang thi hành nhiệm vụ (của một quan toà)
  sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác; công việc uỷ nhiệm, công việc uỷ thác
in commission → được uỷ nhiệm
  hội đồng uỷ ban
commission of inquiry → hội đồng (uỷ ban) điều tra
to put an offices in commission → đặt một cơ quan dưới sự quản lý của một hội đồng
  tiền hoa hồng
sale on commission → sự bán hàng ăn tiền hoa hồng
  sự phạm, sự can phạm
the commission of a crime → sự phạm tội
  (quân sự) bằng phong các cấp sĩ quan
  (hàng hải) sự trang bị vũ khí
to be in commission → đã được trang bị đầy đủ, sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến)
to be out of commission → không được trang bị đầy đủ, không sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến)

ngoại động từ


  uỷ nhiệm, uỷ thác
to commission someone to do something → uỷ thác ai làm việc gì
  (hàng hải) ra lênh (cho một chiếc tàu) gia nhập đội tàu thường trực; bổ nhiêm (một sĩ quan) chỉ huy tàu chiến; nhận chức chỉ huy (một chiếc tàu)
  đặt làm, đặt mua (một bức tranh...)

@commission
  (toán kinh tế) tiền hoa hồng

Các câu ví dụ:

1. The step, arguably procedural, means that the commission will assign Qualcomm's complaint to an administrative law judge for evidentiary hearings instead of dismissing it out of hand.

Nghĩa của câu:

Bước này, được cho là mang tính thủ tục, có nghĩa là ủy ban sẽ giao đơn khiếu nại của Qualcomm cho một thẩm phán luật hành chính để điều trần bằng chứng thay vì bác bỏ đơn khiếu nại đó.


2. Qualcomm asked for an import ban on some iPhones with the US International Trade commission, a quasi-judicial government agency which hears cases involving trade disputes.

Nghĩa của câu:

Qualcomm đã yêu cầu lệnh cấm nhập khẩu đối với một số iPhone với Ủy ban Thương mại Quốc tế Hoa Kỳ, một cơ quan chính phủ bán tư pháp chuyên xét xử các vụ việc liên quan đến tranh chấp thương mại.


3. The products at issue in the investigation are mobile devices such as the iPhone 7 and specific components including baseband processor modems, according to the commission.

Nghĩa của câu:

Các sản phẩm được đề cập trong cuộc điều tra là các thiết bị di động như iPhone 7 và các thành phần cụ thể bao gồm modem bộ xử lý băng tần cơ sở, theo ủy ban.


4. Wiley said the wildlife commission works with the resort to remove "nuisance alligators" - classed as those which have lost their fear of humans - whenever they are reported.

Nghĩa của câu:

Wiley cho biết ủy ban động vật hoang dã làm việc với khu nghỉ mát để loại bỏ "cá sấu phiền toái" - được xếp vào loại không còn sợ con người - bất cứ khi nào chúng được báo cáo.


5. "Binh’s violations and shortcomings are serious and have caused public outrage, leaving negative impacts on the prestige of the party and the SBV," the commission said, calling for disciplinary action from the Politburo, the party's decision-making body.

Nghĩa của câu:

"Những vi phạm, khuyết điểm của ông Bình là nghiêm trọng, gây phẫn nộ dư luận, làm ảnh hưởng xấu đến uy tín của Đảng và NHNN", Ủy ban cho biết, đồng thời yêu cầu Bộ Chính trị, cơ quan ra quyết định của Đảng xử lý kỷ luật.


Xem tất cả câu ví dụ về commission /kə'miʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…