ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ combat

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng combat


combat /'kɔmbət/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  trận, trận đấu, trận đánh, trận chiến đấu
single combat → trận đánh tay đôi
combat of wits → cuộc đấu trí

động từ


  đánh nhau, chiến đấu
to combat with (against) somebody → đánh nhau với ai, đọ sức với ai
to combat for something → chiến đấu vì cái gì

Các câu ví dụ:

1. Vietnamese border guards detained around 31,460 people trying to illegally enter the country last year as the government stepped up efforts to combat Covid-19.

Nghĩa của câu:

Lực lượng biên phòng Việt Nam đã bắt giữ khoảng 31.460 người đang cố gắng nhập cảnh trái phép vào đất nước này vào năm ngoái khi chính phủ tăng cường nỗ lực chống lại Covid-19.


2. combat poverty The mafia thrives by stepping in where the state is failing, offering security, employment, housing and even rubbish collection.

Nghĩa của câu:

Chống đói nghèo Mafia phát triển mạnh bằng cách bước vào nơi nhà nước đang thất bại, cung cấp an ninh, việc làm, nhà ở và thậm chí thu gom rác.


3. President Donald Trump's administration said on Wednesday that it will take aggressive action to combat other countries' unfair trade practices and may defy World Trade Organization rulings that it views as interfering with U.

Nghĩa của câu:

Chính quyền của Tổng thống Donald Trump hôm thứ Tư cho biết họ sẽ có hành động tích cực để chống lại các hành vi thương mại không công bằng của các quốc gia khác và có thể bất chấp các phán quyết của Tổ chức Thương mại Thế giới mà họ coi là can thiệp vào Hoa Kỳ.


4. -led campaign to combat the xenophobia and racism that have tainted discussions of the refugees and migrants, U.

Nghĩa của câu:

- chiến dịch chống lại chủ nghĩa bài ngoại và phân biệt chủng tộc đã làm ô nhiễm các cuộc thảo luận của người tị nạn và người di cư, U.


5. An official of the National Office of Intellectual Property, Ministry of Science and Technology warned that without drastic measures to combat counterfeiting, Vietnam could become a major counterfeiting center in the future.


Xem tất cả câu ví dụ về combat /'kɔmbət/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…