ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ collecting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng collecting


collecting

Phát âm


Ý nghĩa

  (Tech) góp; sưu tầm (d)

Các câu ví dụ:

1. The aerial shot capturing a woman collecting incense sticks in a courtyard of Quang Phu Cau Village won the most votes from users of the world’s largest free-to-use photo app Agora, scoring the Vietnamese photographer the $1,000 top prize.

Nghĩa của câu:

Bức ảnh chụp một người phụ nữ đang nhặt nhang trong sân của làng Quảng Phú Cầu được người dùng của ứng dụng ảnh miễn phí sử dụng lớn nhất thế giới Agora bình chọn nhiều nhất, giúp nhiếp ảnh gia Việt Nam giành được giải thưởng cao nhất trị giá 1.000 USD.


2. Koum said in a post on his Facebook page that he is taking time off to pursue interests such as collecting air-cooled Porsches, working on cars and playing ultimate Frisbee.

Nghĩa của câu:

Koum cho biết trong một bài đăng trên trang Facebook của mình rằng anh ấy đang dành thời gian nghỉ ngơi để theo đuổi những sở thích như sưu tập những chiếc Porsche làm mát bằng không khí, chế tạo ô tô và chơi trò Frisbee tuyệt đỉnh.


3. Duy's escape became a probability on the afternoon of November 21, when his employers were out collecting their kids.


4. The water lilies pond is located close to the edge of the forest, collecting water flows down from the upper mountain.


5. Tiem has been collecting honey in the jungle for 40 years to earn a living and to feed his family.


Xem tất cả câu ví dụ về collecting

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…