collection /kə'lekʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự tập họp, sự tụ họp
sự thu, sự lượm, sự góp nhặt, sự sưu tầm; tập sưu tầm
collection of taxes → sự thu thuế
a collection of stamps → tập tem sưu tầm
sự quyên góp
to make a collection; to take up a collection → mở cuộc quyên góp
(số nhiều) kỳ thi học kỳ (ở Ôc phớt và các trường đại học khác)
@collection
(Tech) thu thập, tập hợp (d)
@collection
sự thu hút, sự tập hợp, tập hợp
Abelian c. [hệ, tập hợp] Aben
Các câu ví dụ:
1. What better place than Hanoi for this precious collection of small prints that take acid, copper and delicious French inks to produce mysterious images by some kind of Alchemy.
Nghĩa của câu:Còn nơi nào tốt hơn Hà Nội cho bộ sưu tập các bản in nhỏ quý giá này sử dụng axit, đồng và các loại mực ngon của Pháp để tạo ra những hình ảnh bí ẩn bằng một số loại Giả kim thuật.
2. Combat poverty The mafia thrives by stepping in where the state is failing, offering security, employment, housing and even rubbish collection.
Nghĩa của câu:Chống đói nghèo Mafia phát triển mạnh bằng cách bước vào nơi nhà nước đang thất bại, cung cấp an ninh, việc làm, nhà ở và thậm chí thu gom rác.
3. The ready-to-wear collection will feature avant-garde outfits with street elements.
Nghĩa của câu:Bộ sưu tập ready-to-wear sẽ có những bộ trang phục tiên phong với các yếu tố đường phố.
4. Spring onions covered in soil are rinsed off in a ditch before collection by wholesalers.
Nghĩa của câu:Hành lá phủ đất được người bán buôn rửa sạch dưới mương trước khi thu gom.
5. The outfit is from Tri’s Spring 2021 Ready-To-Wear collection which debuted in November and has been featured in Vogue magazine.
Xem tất cả câu ví dụ về collection /kə'lekʃn/