collected /kə'lektid/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
bình tĩnh, tự chủ
Các câu ví dụ:
1. Huu has filled the space with many antiques he has collected over the years, including old furniture.
Nghĩa của câu:Anh Hữu đã lấp đầy không gian bằng nhiều món đồ cổ mà anh sưu tầm được trong nhiều năm, trong đó có cả những món đồ nội thất cũ.
2. The items in this shop, most of which are antiques he has collected from many places, have been harmoniously arranged.
Nghĩa của câu:Các vật dụng trong cửa hàng này, hầu hết là đồ cổ được anh sưu tầm từ nhiều nơi, được bài trí rất hài hòa.
3. Authorities have collected total fines of VND497 million ($21,500).
Nghĩa của câu:Nhà chức trách đã thu tổng số tiền phạt là 497 triệu đồng (21.500 đô la).
4. The data was collected by VNNIC Speedtest from 30,000 subscribers in 69 networks, mostly Viettel, VNPT, FPT, CMC and MobiFone, three months after system launch.
Nghĩa của câu:Dữ liệu được VNNIC Speedtest thu thập từ 30.000 thuê bao của 69 mạng, chủ yếu là Viettel, VNPT, FPT, CMC và MobiFone, ba tháng sau khi hệ thống ra mắt.
5. The remaining untreated hazardous waste is either stored at the source or collected and transported to other provinces for treatment.
Nghĩa của câu:Chất thải nguy hại còn lại chưa qua xử lý được lưu giữ tại nguồn hoặc được thu gom vận chuyển đi các tỉnh khác để xử lý.
Xem tất cả câu ví dụ về collected /kə'lektid/