clientele
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
một nhóm khách hàng
an Asian clientele
một nhóm khách hàng châu á
những khách quen, thân chủ của một nhà hát hoặc nhà hàng
Các câu ví dụ:
1. daily, 43-year-old owner Nguyen Thi Hoa can be spotted incessantly chopping up chicken and duck meat to feed the eager clientele, spilling out onto the sidewalk of her curry stall at No.
Xem tất cả câu ví dụ về clientele