ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ civilians

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng civilians


civilian /'siviljən/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người thường, thường dân

tính từ


  (thuộc) thường dân (trái với quân đội)
civilian clothes → quần áo thường
civilian population → thường dân

Các câu ví dụ:

1. The convoy was carrying at least 5,000 people including civilians and several hundred pro-government fighters, who were granted safe passage out of the two Shi'ite villages which are besieged by rebels.

Nghĩa của câu:

Đoàn xe chở ít nhất 5.000 người bao gồm dân thường và vài trăm chiến binh ủng hộ chính phủ, những người đã được cấp lối đi an toàn ra khỏi hai ngôi làng của người Shi'ite đang bị quân nổi dậy bao vây.


2. "We need governments to consider the damage to civilians that comes from hoarding these vulnerabilities and the use of these exploits," Smith wrote.

Nghĩa của câu:

Smith viết: “Chúng ta cần các chính phủ xem xét thiệt hại đối với dân thường do tích trữ các lỗ hổng này và việc sử dụng các biện pháp khai thác này.


3. His comments came as the UN was preparing to deliver aid to thousands of besieged civilians in Syria Monday amid a fragile ceasefire.

Nghĩa của câu:

Bình luận của ông được đưa ra khi Liên Hợp Quốc đang chuẩn bị cung cấp viện trợ cho hàng nghìn dân thường bị bao vây ở Syria hôm thứ Hai trong bối cảnh lệnh ngừng bắn mong manh.


4. Vietnam does not allow gun ownership among civilians, and shooting incidents are uncommon.

Nghĩa của câu:

Việt Nam không cho phép dân thường sở hữu súng, và các vụ nổ súng là không phổ biến.


5. Near the blast site civilians walked through debris-covered streets carrying wounded on their backs as others loaded several bodies at a time into ambulances and private cars to take them to medical facilities around the city.


Xem tất cả câu ví dụ về civilian /'siviljən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…