chunk /tʃʌnk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thông tục) khúc (gỗ), khoanh (bánh, phó mát...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lùn và chắc mập; ngựa lùn và chắc mập
to bite off a big chunk
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vớ phải một việc hắc búa, phải giải quyết một việc khó khăn
@chunk
(Tech) mảng, khối, miếng
Các câu ví dụ:
1. In the fertile land along Nga Bat Canal in Sa Dec town, Dong Thap Province, 162 km west of Saigon, one can see chunks of dough drying in evenly arranged lines.
Nghĩa của câu:Ở vùng đất phì nhiêu ven kênh Ngã Bạt thuộc thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, cách Sài Gòn 162 km về phía Tây, người ta có thể bắt gặp những mẻ bột phơi xếp thành hàng đều nhau.
2. TV images showed the seconds when the tsunami hit the beach and residential areas in Pandeglang on Java island, dragging with it victims, debris, and large chunks of wood and metal.
Xem tất cả câu ví dụ về chunk /tʃʌnk/