ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ chunk

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng chunk


chunk /tʃʌnk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thông tục) khúc (gỗ), khoanh (bánh, phó mát...)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lùn và chắc mập; ngựa lùn và chắc mập
to bite off a big chunk
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vớ phải một việc hắc búa, phải giải quyết một việc khó khăn

@chunk
  (Tech) mảng, khối, miếng

Các câu ví dụ:

1. It uses rubble from the famous Kem Trong eco-tourism area which has already lost a chunk of its mountain to illegal exploitation.

Nghĩa của câu:

Nó sử dụng đống đổ nát từ khu du lịch sinh thái Kẽm Trống nổi tiếng đã bị mất một đoạn núi để khai thác trái phép.


2. The plan will see a chunk of suitable habitat carved out and protected against poachers by strong law enforcement, officials said, and action to protect the tigers' prey.


Xem tất cả câu ví dụ về chunk /tʃʌnk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…