ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ chinatown

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng chinatown


chinatown /'tʃainətaun/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  khu Hoa kiều (ở một số thành phố)

Các câu ví dụ:

1. Be, Hoa’s mother, had sold Mekong Delta-style curry dishes across chinatown for 20 years before recently opening a stall and passing the craft to her daughter.


2. Chau is one of the 500 traders who have stuck to her business of selling various kinds of fabric in Soai Kinh Lam market in the chinatown area.


3. Since then, Cho Lon has often been referred to the largest chinatown in Vietnam.


Xem tất cả câu ví dụ về chinatown /'tʃainətaun/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…