cherry /'tʃeri/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đỏ màu anh đào
cherry lips → môi màu đỏ anh đào
Các câu ví dụ:
1. Hanoi is hosting a Japanese cultural festival featuring cherry trees on one of the city's main streets.
Nghĩa của câu:Hà Nội đang tổ chức lễ hội văn hóa Nhật Bản với những cây anh đào trên một trong những con phố chính của thành phố.
2. Around 10,000 cherry blossoms and 50 trees will be on display at Ly Thai To Park from March 23-25.
Nghĩa của câu:Khoảng 10.000 cây hoa anh đào và 50 cây xanh sẽ được trưng bày tại Công viên Lý Thái Tổ từ ngày 23 đến 25/3.
3. People are working round the clock to set up cherry blossoms imported from Japan for the festival in Hanoi.
Nghĩa của câu:Mọi người đang làm việc suốt ngày đêm để sắp đặt những cây hoa anh đào nhập khẩu từ Nhật Bản cho lễ hội tại Hà Nội.
4. In 2016, the show featured five cherry trees and 10,000 branches, drawing scores of locals and tourists.
Nghĩa của câu:Năm 2016, chương trình có 5 cây anh đào và 10.000 cành, thu hút sự chú ý của người dân địa phương và khách du lịch.
5. Apart from the cherry blossom display, other activities are scheduled for the cultural exchange, including traditional art performances by Vietnamese and Japanese artists.
Xem tất cả câu ví dụ về cherry /'tʃeri/