chance /tʃɑ:ns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự may rủi, sự tình cờ
by chance → tình cờ, ngẫu nhiên
sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể
the chances are against such an attempt → có khả năng là sự cố gắng ấy sẽ không thành công
he has a chance of winning the prize → anh ta có thể đoạt giải
cơ hội
the chance of a lifetime → cơ hội nghìn năm có một
to stand a good chance → được cơ hội thuận tiện
to lose a chance → bỏ lỡ cơ hội
số phận
to take one's chance → phó mặc số phận, đành liều xem sao
'expamle'>on the chance
may ra có thể
=I'll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home → tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi
'expamle'>the main chance
cơ hội làm giàu, cơ hội để phất
=the capitalist always has an eye to the main chance → nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất
tính từ
tình cờ, ngẫu nhiên
there is a chance likeness between the two boys, but thay are not brothers → hai đứa trẻ tình cờ giống nhau nhưng chúng không phải là anh em
động từ
tình cờ, ngẫu nhiên, may mà
to chance to meet someone → tình cờ gặp lại ai
it chanced that my friend was at home when I came → may mà bạn tôi lại có nhà lúc tôi đến
(thông tục) liều, đánh liều
let us chance it → chúng ta cứ liều
to chance upon
tình cờ mà tìm thấy, tình cờ mà gặp
to chance one's arm
(thông tục) liều làm mà thành công
to chance one's luck
cầu may
@chance
trường hợp ngẫu nhiên, khả năng có thể; cơ hội
by c. ngẫu nhiên
c. of acceptance xác suất thu nhận
Các câu ví dụ:
1. S&P said there was "a one-in-two chance that Venezuela could default again within the next three months.
Nghĩa của câu:S&P cho biết "có một trong hai khả năng Venezuela có thể vỡ nợ lần nữa trong vòng ba tháng tới.
2. Travel+Leisure stated due to its location close to the airport, "commercial flights fly thrillingly close," giving swimmers a chance to watch planes take off and land.
Nghĩa của câu:Travel + Leisure cho biết do vị trí gần sân bay, "các chuyến bay thương mại bay rất gần", giúp người bơi có cơ hội xem máy bay cất và hạ cánh.
3. Fox Sports football editor Gabriel Tan praised the victory and said Vietnam should take this chance and set themselves the goal of World Cup qualification in the future.
Nghĩa của câu:Biên tập viên bóng đá Gabriel Tan của Fox Sports ca ngợi chiến thắng này và cho rằng Việt Nam nên tận dụng cơ hội này và đặt mục tiêu giành suất dự World Cup trong tương lai.
4. Japanese Prime Minister Shinzo Abe's ruling bloc scored a big win in Sunday's election, bolstering his chance of becoming the nation's longest-serving premier and re-energizing his push to revise the pacifist constitution.
Nghĩa của câu:Khối cầm quyền của Thủ tướng Nhật Bản Shinzo Abe đã giành chiến thắng lớn trong cuộc bầu cử hôm Chủ nhật, giúp ông có cơ hội trở thành thủ tướng tại vị lâu nhất của quốc gia và tiếp thêm năng lượng thúc đẩy ông sửa đổi hiến pháp hòa bình.
5. Thai Huynh Chi Kien’s family, residents of Saigon’s Go Vap District, discovered his prodigious memory by chance.
Nghĩa của câu:Gia đình anh Thái Huỳnh Chí Kiên, ngụ quận Gò Vấp, Sài Gòn, tình cờ phát hiện ra trí nhớ thần kỳ của anh.
Xem tất cả câu ví dụ về chance /tʃɑ:ns/