catholic /'kæθəlik/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
bao gồm tất cả, rộng khắp; phổ biến
đại lượng, rộng lượng, rộng rãi
to have a catholic taste in literature → ham thích rộng rãi các ngành văn học
(thuộc) đạo Thiên chúa, công giáo
danh từ
người theo đạo Thiên chúa, tín đồ công giáo
Các câu ví dụ:
1. Japan is home to a small community of Roman Catholics, believed to number around 450,000.
2. The little-known Gothic gem is one of many beautiful churches serving Vietnamese Catholics.
Xem tất cả câu ví dụ về catholic /'kæθəlik/