carol /'kærəl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bài hát mừng ((thường) vào dịp lễ Nô en)
tiếng hót ríu rít (chim)
động từ
hát mừng
hót ríu rít (chim)
Các câu ví dụ:
1. The church choir rehearses carols and hymns for Christmas Eve.
Nghĩa của câu:Ca đoàn nhà thờ tập hát những bài hát mừng và thánh ca cho đêm Giáng sinh.
Xem tất cả câu ví dụ về carol /'kærəl/