ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ captains

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng captains


captain /'kæptin/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người cầm đầu, người chỉ huy, thủ lĩnh
  tướng lão luyện; nhà chiến lược
  (quân sự) đại uý
  (hàng hải) thuyền trưởng, hạm trưởng
  (thể dục,thể thao) đội trưởng, thủ quân
 (ngôn ngữ nhà trường) trường lớp
  (ngành mỏ) trưởng kíp
  (hàng không) phi công

Các câu ví dụ:

1. “After a boat capsized in Da Nang, the captains and crew have been more cautious, exercising the ban of mounting ship decks on their own.


2. The captains of the barges failed to produce documents showing legal origins for the sand, the Vienam News Agency reported.


3. The captains of the boats requested assistance from the Vietnamese government so that they could dock on the islands safely.


Xem tất cả câu ví dụ về captain /'kæptin/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…