ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ capitalizing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng capitalizing


capitalize /kə'pitəlaiz/ (capitalise) /kə'pitəlaiz/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  tư bản hoá, chuyển thành tư bản; dùng làm vốn
  viết bằng chữ hoa, in bằng chữ hoa
  (nghĩa bóng) lợi dụng

Các câu ví dụ:

1. There will be more investors and businesses interested in capitalizing on the beauty that Ha Giang's been gifted with.

Nghĩa của câu:

Sẽ có nhiều nhà đầu tư, doanh nghiệp quan tâm đến khai thác vẻ đẹp mà Hà Giang được thiên nhiên ban tặng.


Xem tất cả câu ví dụ về capitalize /kə'pitəlaiz/ (capitalise) /kə'pitəlaiz/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…