Capital widening
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Đầu tư chiều rộng (mở rộng vốn)
+ Quá trình tích luỹ VỐN tăng cùng với tốc độ gia tăng LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG để TỶ SỐ VỐN LAO ĐỘNG không đổi (Xem CAPITAL DEEPENING)
(Econ) Đầu tư chiều rộng (mở rộng vốn)
+ Quá trình tích luỹ VỐN tăng cùng với tốc độ gia tăng LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG để TỶ SỐ VỐN LAO ĐỘNG không đổi (Xem CAPITAL DEEPENING)