ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ canopies

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng canopies


canopy /'kænəpi/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  màn trướng (treo trên bàn thờ, trước giường)
  vòm
the canopy of the heavens → vòm trời
a canopy of leaves → vòm lá
  (kiến trúc) mái che
  vòm kính che buồng lái (máy bay)
  (hàng không) tán dù
under the canopy
  trên trái đất này, trên thế gian này
what under the canony does he want?
  nhưng mà nó muốn cái gì mới được chứ?

ngoại động từ


  che bằng màn, che bằng trướng

Các câu ví dụ:

1. "The forests that are cleared for dams are natural forests, and they took a long time to form those canopies and ecosystems.

Nghĩa của câu:

“Những khu rừng bị chặt phá để làm đập là rừng tự nhiên, chúng mất nhiều thời gian để hình thành những tán và hệ sinh thái đó.


Xem tất cả câu ví dụ về canopy /'kænəpi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…