ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ world

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 359 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. Masan Resources called the transaction "a strategic step" in executing its vision to become a leading vertically integrated high-tech industrial materials platform in the world as it moves into midstream tungsten products.

Nghĩa của câu:

Masan Resources gọi giao dịch này là "một bước đi chiến lược" trong việc thực hiện tầm nhìn trở thành một nền tảng vật liệu công nghiệp công nghệ cao tích hợp theo chiều dọc hàng đầu trên thế giới khi chuyển sang sản xuất các sản phẩm vonfram trung nguồn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. For many South Koreans, the idea of unification has become increasingly unrealistic amid a widening gulf between the two Koreas more than 70 years after they were partitioned in the wake of world War II.

Nghĩa của câu:

Đối với nhiều người Hàn Quốc, ý tưởng thống nhất ngày càng trở nên viển vông trong bối cảnh khoảng cách giữa hai miền Triều Tiên ngày càng mở rộng hơn 70 năm sau khi hai miền bị chia cắt sau Thế chiến thứ hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. Le Minh Hung, governor of the State Bank of Vietnam, and Victoria Kwakwa, the world Bank's vice president for East Asia Pacific region, signed the agreements in Hanoi on Monday.

Nghĩa của câu:

Lê Minh Hưng, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Victoria Kwakwa, Phó chủ tịch Ngân hàng Thế giới khu vực Đông Á Thái Bình Dương, đã ký kết các thỏa thuận tại Hà Nội hôm thứ Hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. In 2015, Hong Kong football fans booed the Chinese anthem during a world Cup qualifier, prompting a fine for the territory's football association from world body FIFA.

Nghĩa của câu:

Vào năm 2015, người hâm mộ bóng đá Hồng Kông đã la ó quốc ca Trung Quốc trong vòng loại World Cup, khiến liên đoàn bóng đá của lãnh thổ này bị FIFA phạt tiền.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. This Sunday, come and enjoy the 8th edition of The Black Sheep Collective, our weekly world-fusion jazz-rock event, where musicians from all over the world gather to fuse their separate musical identities into new, unique and coherent compositions.

Nghĩa của câu:

Chủ nhật này, hãy đến và thưởng thức ấn bản thứ 8 của The Black Sheep Collective, sự kiện nhạc jazz-rock kết hợp thế giới hàng tuần của chúng tôi, nơi các nhạc sĩ từ khắp nơi trên thế giới tụ họp để kết hợp bản sắc âm nhạc riêng biệt của họ thành những sáng tác mới, độc đáo và mạch lạc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. "When people have the dolls, they feel that they are happy just like they are in another world.

Nghĩa của câu:

"Khi mọi người có những con búp bê, họ cảm thấy rằng họ hạnh phúc giống như họ đang ở trong một thế giới khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. Concerns over public debt, however, only allow the government to cover 25 percent of the project’s cost while investors are reluctant to pour money in, experts at the joint workshop by the Ministry of Transport and the world Bank said on Thursday.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, lo ngại về nợ công chỉ cho phép chính phủ trang trải 25% chi phí của dự án trong khi các nhà đầu tư ngần ngại rót tiền vào, các chuyên gia tại hội thảo chung giữa Bộ Giao thông Vận tải và Ngân hàng Thế giới cho biết hôm thứ Năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. "The governments of the world should treat this attack as a wake up call," Microsoft's president and chief legal officer, Brad Smith, wrote in a blog post about what is being called the largest ransomware attack ever.

Nghĩa của câu:

"Các chính phủ trên thế giới nên coi cuộc tấn công này như một lời cảnh tỉnh", chủ tịch kiêm giám đốc pháp lý của Microsoft, Brad Smith, đã viết trong một bài đăng trên blog về cuộc tấn công ransomware lớn nhất từ trước đến nay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. Smith argued that in cyberspace, governments should apply rules like those regarding weapons in the physical world.

Nghĩa của câu:

Smith cho rằng trong không gian mạng, các chính phủ nên áp dụng các quy tắc giống như những quy định liên quan đến vũ khí trong thế giới vật chất.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. 9 per cent of wine made in the world today, has its roots in Caucasia.

Nghĩa của câu:

9% rượu vang được sản xuất trên thế giới ngày nay có nguồn gốc từ Caucasia.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…