ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ world

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 359 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. " Mendonsa, who served in the Pacific during world War II, was on home leave when the picture was taken.

Nghĩa của câu:

"Mendonsa, người từng phục vụ ở Thái Bình Dương trong Thế chiến II, đang nghỉ phép ở nhà khi bức ảnh được chụp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. " Mendonsa, who served in the Pacific during world War II, was on home leave when the picture was taken.

Nghĩa của câu:

"Mendonsa, người từng phục vụ ở Thái Bình Dương trong Thế chiến II, đang nghỉ phép ở nhà khi bức ảnh được chụp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. At least 60,000 Frankfurt residents were forced to leave their homes on Sunday, in Germany's biggest post-war evacuation, to allow bomb disposal experts to defuse a huge unexploded world War II bomb dubbed the "blockbuster".

Nghĩa của câu:

Ít nhất 60.000 người dân Frankfurt đã buộc phải rời khỏi nhà của họ vào Chủ nhật, trong cuộc di tản lớn nhất sau chiến tranh của Đức, để cho phép các chuyên gia xử lý bom phá một quả bom khổng lồ chưa nổ trong Thế chiến II được mệnh danh là "bom tấn".

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The coronavirus pandemic has impacted the company's business operations with the prolonged schools closure across the country and around the world, resulting in lower product consumption, the group said.

Nghĩa của câu:

Đại dịch coronavirus đã ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của công ty với việc các trường học đóng cửa kéo dài trên khắp đất nước và trên toàn thế giới, dẫn đến việc tiêu thụ sản phẩm thấp hơn, nhóm cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. The team would comprise many former world-class players including world Cup champions like Didier Deschamps, Laurent Blanc, Fabien Barthez, Christian Karembeu, and Marcel Desailly, he said.

Nghĩa của câu:

Đội bóng sẽ bao gồm nhiều cựu cầu thủ đẳng cấp thế giới bao gồm các nhà vô địch World Cup như Didier Deschamps, Laurent Blanc, Fabien Barthez, Christian Karembeu và Marcel Desailly, anh ấy nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The statement did not specify exactly what types of Covid-19 vaccines would be shared with the world.

Nghĩa của câu:

Tuyên bố không nêu rõ chính xác loại vắc xin Covid-19 sẽ được chia sẻ với thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. This Sunday, come and enjoy the 8th edition of The Black Sheep Collective, our weekly world-fusion jazz-rock event, where musicians from all over the world gather to fuse their separate musical identities into new, unique and coherent compositions.

Nghĩa của câu:

Chủ nhật này, hãy đến và thưởng thức ấn bản thứ 8 của The Black Sheep Collective, sự kiện nhạc jazz-rock kết hợp thế giới hàng tuần của chúng tôi, nơi các nhạc sĩ từ khắp nơi trên thế giới tụ họp để kết hợp bản sắc âm nhạc riêng biệt của họ thành những sáng tác mới, độc đáo và mạch lạc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. " The annual distinction is intended to recognize the person, group or idea that had the greatest influence on world events that year.

Nghĩa của câu:

"Sự khác biệt hàng năm nhằm mục đích công nhận người, nhóm hoặc ý tưởng có ảnh hưởng lớn nhất đến các sự kiện thế giới trong năm đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The "Little Seoul" offers a mini world of Korean tastes.

Nghĩa của câu:

"Little Seoul" mang đến một thế giới thu nhỏ về hương vị Hàn Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The report was based on an analysis of 5,554 mobile data plans in 228 countries and territories to compare the cost for 1GB of mobile data across the world.

Nghĩa của câu:

Báo cáo dựa trên phân tích 5.554 gói dữ liệu di động tại 228 quốc gia và vùng lãnh thổ để so sánh chi phí cho 1GB dữ liệu di động trên toàn thế giới.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…